VietnameseEnglish

  • Trang chủ
  • Sản phẩm
  • Tin tức
  • Giới thiệu
  • Liên hệ

  • Sản phẩm mới
  • Hô hấp - Kháng Histamin
  • Tim mạch - Chuyển hóa
  • Cơ Xương Khớp
  • Tiêu hóa - Gan mật
  • Thần kinh
  • Kháng sinh - Nấm - Ký sinh trùng
  • Chống Ung thư - Tác động lên hệ miễn dịch
  • Tác dụng trên da
  • Thuốc Khác
  • Sản phẩm
  • Hô hấp - Kháng Histamin

EZATUX

Eprazinon dihydroclorid 50 mg
  • Mô tả
  • Công dụng

Thành Phần:

Eprazinon dihydroclorid 50 mg

Chỉ định:

Làm long đờm, điều trị chứng ho.

Chống chỉ định:

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Quy Cách:

3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

EZATUX
(Viên nén bao phim Eprazinon dihydroclorid 50 mg)

Thành phần:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Eprazinon dihydroclorid 50 mg
Tá dược: Povidon, lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, natri starch glycolat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, polyethylen glycol 6000, talc, titan dioxyd, màu erythrosin lake.

Đặc tính dược lực học:
Epirazon, dẫn xuất của piperazin, là chất điều tiết chất nhày có tính tan đàm.
Đặc tính dược động học:
Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 1 giờ.
Thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua gan.
Thời gian bán hủy thải trừ khoảng 6 giờ.

CHỈ ĐỊNH:
EZATUX làm long đờm và điều trị triệu chứng ho trong viêm phế quản cấp và mạn, viêm mũi, cảm cúm, ho cấp tính và mạn tính.

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Người lớn: 3 - 6 viên/ ngày, chia làm 3 lần uống.
Trẻ em: tham khảo ý kiến bác sĩ.
Chú ý: Không dùng thuốc quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân không nên dùng thuốc này trong trường hợp sau:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử co giật.

LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Không dùng chung với các thuốc trị ho và thuốc long đờm khác.
Tham khảo ý kiến bác sỹ trong trường hợp sau:
- Bệnh nhân bị đàm đặc, có mủ hoặc sốt.
- Bệnh phổi hoặc phế quản mạn tính.
Để xa tầm tay trẻ em.

TƯƠNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
Không dùng chung với thuốc giảm ho hoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản do làm giảm tác dụng của thuốc.
Không dùng chung eprazinon với các thuốc chuyển hóa qua gan do có thể ảnh hưởng đến tác dụng của các thuốc này.

TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Mặc dù thuốc rất hiếm khi gây buồn ngủ và chóng mặt, nhưng cũng nên thận trọng khi đang lái xe và vận hành máy móc.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Chưa có báo cáo lâm sàng về tác dụng gây độc cho thai và sinh quái thai do eprazinon. Tuy nhiên số lượng phụ nữ có thai sử dụng eprazinon chưa đủ nhiều để loại trừ bất cứ một nguy cơ nào. Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: Chưa được biết eprazinon có phân bố vào sữa mẹ hay không, do vậy nên ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hóa như đau dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy. Hiếm khi gây dị ứng da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Co giật có thể xảy ra khi dùng quá liều.
Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sĩ nếu xuất hiện dấu hiệu mới bất thường, ho kéo dài hơn 1 tuần, tái phát hoặc có kèm theo sốt.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

QUÁ LIỀU - XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Các triệu chứng quá liều do thuốc đã được báo cáo ở 2 trẻ em 22 tháng tuổi khi dùng liều 800 mg bao gồm ngủ gà, mất điều hòa và động kinh.
Xử trí: Trong trường hợp ngộ độc do quá liều, chủ yếu điều trị triệu chứng.

ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sản phẩm cùng loại

  • Ambroxol HCl 30mg
    CLOBUNIL
  • Desloratadin 5mg
    DESRATEL
  • Desloratadin 5mg
    ZOLASTYN
  • Fexofenadin HCl 60mg
    MALAG - 60
  • Fexofenadin HCl 60mg
    XONATRIX
  • Fexofenadin HCl 120mg
    XONATRIX - 120
  • Fexofenadin HCl 180mg
    XONATRIX FORTE
  • Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
    ACRITEL
  • Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
    VEZYX
  • Levocetirizin dihydrochlorid 5mg
    EVYX - 5
  • Doxylamin succinat 10 mg Pyridoxin hydroclorid 10 mg
    PRUZENA
  • Loratadine 10 mg
    AYALE

Thiết kế bởi Vipcom

 

Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú

Địa chỉ: Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước I, Bến Cát - Bình Dương, Việt Nam.

Điện Thoại: (84) 0283 8686 071

Fax: (84) 0274 3567 688     Email: support@davipharm.info

ĐKKD số : 3700575898 Sở KH & ĐT Tỉnh Bình Dương cấp ngày 16/08/2017